Trình bày sơ lược về mặt chính qui, độ cong và mặt cực tiểu từ đó giới thiệu về dòng các đường cong và dòng độ cong trung bình trong không gian R(n+1). Không gian Lorentz-Minkowski, các vectơ, các giả cầu, độ cong trung bình, khái niệm mặt cực đại
Năm: 2015 . Ngôn ngữ: VN . Số trang: 58
Trình bày các khái niệm về không gian các k-vectơ, k-covectơ; chuẩn mass của một k-vectơ, chuẩn comass của một k-covectơ, chuẩn comass của k-dạng vi phân. Giới thiệu về không gian nửa Riemann, tích giả vô hướng
Năm: 2015 . Ngôn ngữ: VN . Số trang: 42
Trình bày các khái niệm về mặt cực tiểu trong không gian Euclid R3, siêu mặt cực tiểu, định lí Bernstein cho mặt cực tiểu trong không gian Euclid R3, mặt cực đại trong không gian Lorenzt - Minkowski trong R31, siêu mặt cực đại. Định lí kiểu Berstein cho đồ thị mặt cực tiểu trong R4 với Jacobain bị chặn
Năm: 2015 . Ngôn ngữ: VN . Số trang: 53
Trình bày một số khái niệm và kết quả cơ bản về nhòm Lie giải được, đa tạp Riemann, liên thông Levi-Civita và độ cong. Xác định được metric Riemann và thể hiện dạng ma trận trong nhóm tuyến tính tổng quát GL4R, chỉ ra các kết quả liên quan đến liên thông Levi-Civita và độ cong
Năm: 2015 . Ngôn ngữ: VN . Số trang: 48
Trình bày các khái niệm liên quan mặt chính quy trong không gian R3. Khái niệm và tính chất của mặt tịnh tiến, mặt tịnh tiến cực tiểu và mặt tịnh tiến với độ cong hằng trong không gian Euclide 3-chiều
Năm: 2016 . Ngôn ngữ: VN . Số trang: 44
Danh mục này hiện chưa có dữ liệu hoặc vượt quá số trang [10] mà bạn chọn
Danh mục này hiện chưa có dữ liệu hoặc vượt quá số trang [10] mà bạn chọn
Danh mục này hiện chưa có dữ liệu hoặc vượt quá số trang [10] mà bạn chọn